Từ điển Thiều Chửu
豈 - khởi/khải
① Há, sao. Dùng làm lời nói trái lại, như khởi cảm 豈敢 há dám, khởi khả 豈可 há nên. ||② Thửa, cũng như chữ kì 其. ||③ Một âm là khải, cùng nghĩa với chữ 愷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
豈 - khởi
Tại sao. Há phải.